KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (MBA-USF)

Thời gian đăng: 23/08/21 15:46:49

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ

NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Mã ngành Việt Nam: 834 01 01

Chuyên ngành sâu (Concentrations):
Management - Quản trị doanh nghiệp
Supply Chain Management - Quản trị Chuỗi cung ứng
Health Administration – Quản lý Dịch vụ Y tế

1. Thông tin chung về chương trình đào tạo

  • Tên chuyên ngành đào tạo:

    • Tiếng Việt: Quản trị kinh doanh

    • Tiếng Anh: Business Administration

  • Ngành: Quản trị kinh doanh

  • Mã số chuyên ngành đào tạo: 8 34 01 01

  • Trình độ đào tạo: Thạc sĩ

  • Đối tác liên kết: Đại học St. Francis, Hoa Kỳ

  • Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh

  • Thời gian đào tạo: 18 – 24 tháng

  • Tên văn bằng sau tốt nghiệp:

    •  Tiếng Việt:            Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh

    •  Tiếng Anh:            Master of Business Administration (MBA)

  • Đơn vị cấp bằng: Đại học St. Francis, Hoa Kỳ.

2. Cấu trúc chương trình đào tạo

  • Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: 36 tín chỉ (semester credits), trong đó:

- Kiến thức quản trị kinh doanh cốt lõi (MBA core courses):         12 tín chỉ

- Năng lực QTKD (MBA Competency Area):                                 12 tín chỉ

- Kiến thức chuyên ngành sâu (Concentrations):                            12 tín chỉ

  • Có 03 chuyên ngành sâu cho học viên lựa chọn:

- Management - Qun tr doanh nghip

- Supply Chain Management - Qun tr Chui cung ng

- Health Administration – Qun lý Dch v Y tế 

3. Khung chương trình đào tạo (tiếng Việt và tiếng Anh)

(Curriculum: Master of Business Administration - MBA)
Chương trình đào tạo áp dụng nguyên khung chương trình đào tạo Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh đã được kiểm định của ĐH St. Francis tại Hoa Kỳ bao gồm 12 học phần, 36 tín chỉ. Mỗi trường đảm nhiệm 50% số học phần – tương đương 18/36 tín chỉ.
Học viên lựa chọn 1 trong 3 chuyên ngành sâu:

1. Quản trị doanh nghiệp - Management

2. Quản trị Chuỗi cung ứng – Supply Chain Management

3. ​Quản lý Dịch vụ Y tế - Health Administration

Khung Chương trình MBA – St. Francis cụ thể như sau:

TT

Mã học phần

Tên học phần
(Tiếng Anh/Tiếng Việt)

Tín chỉ

Đơn vị đảm nhiệm

Số giờ tín chỉ

Điều kiện tiên quyết

 

Lý thuyết

Thực hành

Tự học

 

 

MBA CORE COURSES/Kiến thức cốt lõi về QTKD

12

 

 

 

 

 

 

1

MBAD 611

Managerial Economics
Kinh tế học quản lý

3

UEB

30

15

5

Economics*

 

2

MBAD 616

Managerial Finance
Tài chính quản trị

3

USF

30

15

0

 

 

3

MBAD 621

Managerial Accounting*
Kế toán quản trị

3

UEB

30

15

0

ACCT 124*

 

4

MBAD 631

Strategic Business Management*/Quản trị kinh doanh chiến lược

3

USF

30

15

5

30 tín chỉ và bao gồm: MBAD 611, MBAD 616, MBAD 621

 

 

COMPETENCY AREA /Kiến thức về năng lực QTKD: Chọn 4 học phần trong danh mục dưới đây:

12

 

 

 

 

 

 

5

MBAD 606

Marketing Management*
Quản trị Marketing

3

USF

30

15

5

MKTG 175*

 

6

MBAD 641

Human Resource Management
Quản trị nguồn nhân lực

3

UEB

30

15

5

 

 

7

MBAD 651

Management and Organizational Behavior*
Quản lý và Hành vi tổ chức

3

USF

30

15

5

MGMT 150*

 

8

MBAD 658

Operations Management
Quản lý hoạt động/sản xuất

3

UEB

30

15

5

 

 

 

MBAD 626**

Applied Business Research Models/Mô hình nghiên cứu kinh doanh ứng dụng

3

USF

30

15

5

 

 

 

MBAD 646**

Ethical, Legal and Social Environment of the Firm
Môi trường đạo đức, pháp lý và xã hội của doanh nghiệp

3

UEB

30

15

5

 

 

 

MBAD 650**

International Business (2nd option)/Kinh doanh quốc tế (lựa chọn 2)

3

UEB

30

15

5

 

 

 

MBAD 671**

Special Topics/Chủ đề tự chọn đặc biệt

3

USF

30

15

5

 

 

 

CONCENTRATION REQUIREMENT/Kiến thức chuyên sâu: Chọn 1 trong các lĩnh vực chuyên sâu dưới đây

12

 

 

 

 

 

 

 

Health Administration/Quản lý dịch vụ y tế: Chọn 4 học phần trong danh mục dưới đây:

12

 

 

 

 

 

 

9

HSAD 607

Medical Sociology
Xã hội học y tế

3

USF

30

15

5

 

 

10

HSAD 623

Health Information and Analytics
Thông tin Y tế và Phân tích

3

USF

30

15

5

 

 

11

HSAD 630

Health Care Finance
Tài chính trong Dịch vụ chăm sóc sức khỏe

3

UEB

30

15

5

 

 

12

HSAD 650

Health Care Ethics and Decision Making
Đạo đức trong Dịch vụ chăm sóc sức khỏe và Ra quyết định

3

UEB

30

15

5

 

 

 

HSAD 637**

Health Care Law and Compliance
Luật Chăm sóc sức khỏe y tế và việc tuân thủ

3

UEB

30

15

5

 

 

 

Supply Chain Management: Chọn 4 học phần trong danh mục dưới đây:

12

 

 

 

 

 

 

9

MBAD 612

Logistics Analysis
Phân tích Logistics

3

UEB

30

15

5

 

 

10

MBAD 613

Supply Chain Management
Quản lý chuỗi cung ứng

3

UEB

30

15

5

 

 

11

MBAD 656

Transportation Management & Economics
Quản lý vận tải và Kinh tế

3

USF

30

15

5

 

 

12

MBAD 657

International Logistics Management
Quản lý Logistics quốc tế

3

USF

30

15

5

 

 

 

MBAD 614**

Sustainable Supply Chains
Chuỗi cung ứng bền vững

3

USF

30

15

5

 

 

 

MBAD 615**

Supply Chain - Logistics Strategy/ Chiến lược Logistics - Chuỗi cung ứng

3

USF

30

15

5

 

 

 

MBAD 625**

Project Management
Quản lý dự án

3

UEB

30

15

5

 

 

 

MBAD 655**

Business Logistics (2nd option)/ Logistics kinh doanh (lựa chọn 2)

3

UEB

30

15

5

 

 

 

Management/Quản trị chung
Chọn 4 học phần từ bất cứ chuyên sâu nào trong chương trình

12

 

 

 

 

 

 

9

MBAD 613

Supply Chain Management
Quản lý chuỗi cung ứng

3

UEB

30

15

5

 

 

10

MBAD 625**

Project Management
Quản lý dự án

3

UEB

30

15

5

 

 

11

MBAD 650**

International Business /Kinh doanh quốc tế

3

UEB

30

15

5

 

 

12

MBAD 657

International Logistics Management
Quản lý Logistics quốc tế

3

USF

30

15

5

 

 

 

MBAD 646**

Ethical, Legal and Social Environment of the Firm
Môi trường đạo đức, pháp lý và xã hội của doanh nghiệp

3

UEB

30

15

5

 

 

 

MBAD 626**

Applied Business Research Models/Mô hình nghiên cứu kinh doanh ứng dụng

3

USF

30

15

5

 

 

 

MBAD 656

Transportation Management & Economics
Quản lý vận tải và Kinh tế

3

USF

30

15

5

 

 

 

MBAD 615**

Supply Chain - Logistics Strategy/ Chiến lược Logistics - Chuỗi cung ứng

3

USF

30

15

5

 

 

 

MBAD 671**

Special Topics/Chủ đề tự chọn đặc biệt

3

USF

30

15

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 
Ghi chú: * Các học phần điều kiện tiên quyết được xem xét trong bảng điểm đại học hoặc kết quả học bổ sung kiến thức, bao gồm:

** Các học phần không đánh số thứ tự là học phần có thể thay thế các học phần có đánh số trong trường hợp số người đăng ký học tối thiểu đạt 25 học viên.

Mô tả học phần/Course Descriptions xem tại đây

  • Economics/Kinh tế học (Bao gồm cả Kinh tế vi mô & Kinh tế vĩ mô)

  • MKTG 175: Principles of Marketing/Nguyên lý Marketing

  • ACCT 124: Survey of Accounting & Budgeting/Tổng quan về Kế toán & Lập kế hoạch ngân sách

  • MGMT 150: Management & Organization Behaviour/Quản trị và Hành vi tổ chức


​** Các học phần không đánh số thứ tự là học phần có thể thay thế các học phần có đánh số trong trường hợp số người đăng ký học tối thiểu đạt 25 học viên.

Mô tả học phần/Course Descriptions
xem tại đây